Như các bạn đã biết, giao tiếp Tiếng Anh của các bạn trẻ ngày nay học tập 1 cách rập khuôn khi sử dụng từ “very” để diễn tả 1 mức độ quá mức, rất,…khiến cho người nghe nhàm chán. Tiếng Anh rất phong phú về từ vựng và ngữ điệu, tại sao bạn lại không trau dồi thêm vốn từ của mình thêm phong phú nhằm nâng cao trình giao tiếp Tiếng Anh của mình lên?
Còn chần chừ gì nữa mà không đổi mới cách dùng “very” cũ xưa này đi nữa? Hãy cùng BeUsing học hỏi thêm nhiều từ mới đa dạng ngay thôi nào!
Bí quyết tránh lặp lại “VERY” nhiều lần trong giao tiếp

Ví dụ như thay vì “very small”, chúng ta sẽ dùng từ “tiny”, thay vì “very angry” sẽ là “furious”,…
A
|
= Very + A
|
A |
= Very + A
|
afraid
|
terrified
|
neat
|
Immaculate
|
angry
|
furious
|
old
|
Ancient
|
bad
|
atrocious
|
poor
|
destitute
|
beautiful
|
exquisite
|
pretty
|
beautiful
|
big
|
Immense
|
quiet
|
silent
|
bright
|
dazzling
|
risky
|
perilous
|
capable
|
accomplished
|
roomy
|
spacious
|
Clean
|
spotless
|
rude
|
Vulgar
|
clever
|
brilliant
|
serious
|
solemn
|
cold
|
freezing
|
small
|
tiny
|
conventional
|
conservative
|
strong
|
unyiedling
|
dirty
|
squalid
|
stupid
|
idiotic
|
dry
|
parched
|
tasty
|
delicious
|
eager
|
keen
|
thin
|
gaunt
|
fast
|
quick
|
tired
|
exhausted
|
fierce
|
ferocious
|
ugly
|
hideous
|
good
|
superb
|
valuable
|
precious
|
happy
|
jubilant
|
week
|
feeble
|
hot
|
scalding
|
wet
|
soaked
|
Hungry
|
ravenous
|
wicked
|
villainous
|
Large
|
colossal
|
wise
|
sagacious
|
lively
|
vivacious
|
worried
|
anxious
|
loved
|
adored
|
BeUsing chúc các bạn học tốt sau khi xem bài học “Bí quyết tránh lặp lại “VERY” nhiều lần trong giao tiếp” này nhé!